Từ điển Thiều Chửu
丙 - bính
① Một can trong mười can. Nhà tu luyện xưa cho can bính thuộc hành hoả, nên có nghĩa là lửa, như phó bính 付丙 cho lửa vào đốt.

Từ điển Trần Văn Chánh
丙 - bính
① Ngôi thứ ba trong thập can, tương đương với 3 hay C: 丙等 Hạng 3; 丙班 Lớp C; ② (văn) Lửa: 付丙 Đem đốt đi; 其日丙丁 Ngày này là ngày lửa (Lã thị Xuân thu); ③ Đuôi cá: 魚尾謂之丙 Đuôi cá gọi là "bính" (Nhĩ nhã: Thích ngư).